Thực đơn
Phương_diện_quân_Nam Lãnh đạo phương diện quânSTT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I.V. Tyulenev | 1892 - 1978 | tháng 6, 1941 - tháng 8, 1941 | Đại tướng (1940) | ||
2 | D.I. Ryabyshev | 1894 - 1985 | tháng 5, 1941 - tháng 10, 1941 | Trung tướng (1940) | ||
3 | Ya.T. Cherevichenko | 1894 - 1976 | tháng 10, 1941 - tháng 12, 1941 | Thượng tướng (1941) | ||
4 | R.Ya. Malinovsky | 1898 - 1967 | tháng 12, 1941 - tháng 6, 1942 | Trung tướng (1941) | ||
5 | A.I. Yeryomenko | 1892 - 1970 | tháng 9, 1942 - tháng 2, 1943 | Thượng tướng (1941) | Nguyên soái Liên Xô (1955). Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng | |
6 | R.Ya. Malinovsky | 1898 - 1967 | tháng 2, 1943 - tháng 3, 1943 | Trung tướng (1941) Thượng tướng (1943) | Nguyên soái Liên Xô (1944). Bộ trưởng Quốc phòng. | |
7 | F.I. Tolbukhin | 1894 - 1949 | tháng 3, 1943 - tháng 10, 1943 | Trung tướng (1941) Thượng tướng (1943) Đại tướng (1943) | Nguyên soái Liên Xô (1944). Tư lệnh Quân khu Zakavkaz. |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | A.I. Zaporozhets | 1899 - 1959 | tháng 6, 1941 - tháng 12, 1941 | Chính ủy Tập đoàn quân bậc 1 (1941) | Bị giáng cấp Chính ủy Quân đoàn tháng 10 năm 1942. Trung tướng (1942) | |
2 | Tập tin:Илларион Иванович Ларин.jpg | I.I. Larin | 1903 - 1942 | tháng 12, 1941 - tháng 7, 1942 | Chính ủy Sư đoàn (1941) Thiếu tướng (1942) | Tự sát tháng 7 năm 1942 |
3 | N.S. Khrushchyov | 1894 - 1971 | tháng 9, 1942 - tháng 2, 1943 | Trung tướng (1942) | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô. | |
4 | K.A. Gurov | 1901 - 1943 | tháng 3, 1943 - tháng 9, 1943 | Trung tướng (1942) | Qua đời vì bệnh tim. | |
5 | Ye.A. Shchadenko | 1885 - 1951 | tháng 9, 1943 - tháng 10, 1943 | Thượng tướng (1942) |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | G.D. Shishenin | 1897 - 1941 | tháng 6, 1941 | Thiếu tướng (1940) | Tử nạn máy bay ngày 24 tháng 11 năm 1941. | |
2 | Tập tin:Феодосий Константинович Корженевич.jpg | F.K. Korzhenevich | 1899 - 1972 | tháng 7, 1941 | Đại tá (1940) | Trung tướng (1943) |
3 | F.N. Romanov | 1900 - 1966 | tháng 7, 1941 - tháng 8, 1941 | Thiếu tướng (1940) | ||
4 | A.I. Antonov | 1896 - 1962 | tháng 8, 1941 - tháng 7, 1942 | Thiếu tướng (1940) Trung tướng (1941) | Đại tướng (1943). | |
5 | I.S. Varennikov | 1901-1971 | tháng 9, 1942 - tháng 4, 1943 | Thiếu tướng (1942) | Trung tướng (1943). Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng Liên Xô | |
6 | S.S. Biryuzov | 1904 - 1964 | tháng 4, 1943 - tháng 10, 1943 | Thiếu tướng (1940) Trung tướng (1943) | Nguyên soái Liên Xô (1955). Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Liên Xô. Tử nạn máy bay ngày 19 tháng 10 năm 1964 |
Thực đơn
Phương_diện_quân_Nam Lãnh đạo phương diện quânLiên quan
Phương pháp giáo dục Montessori Phương Mỹ Chi Phương tiện truyền thông mạng xã hội Phương Anh Đào Phương Thanh Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Phương hướng địa lý Phương trình bậc hai Phương ngữ Thanh Hóa Phương LyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phương_diện_quân_Nam